CÁc HuyỆt TrÊn ĐƯỜng Kinh PhẾ
Wednesday, February 4, 2015 19:27
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.
Đặc điểm : | Huyệt Mộ của Phế. |
Vị trí : | Gian sườn 2 (bờ trên xương sườn thứ 3) [1][2][3][5][6][7], trên rãnh delta ngực [2][4][5], cách đường giữa ngực 6 thốn [1][5][6][7], dưới huyệt Vân môn 1 thốn [1][2][6][7]. |
Chủ trị : | · Đau vai, viêm quanh khớp vai. Đau thần kinh gian sườn 2.
· Ho, hen suyễn, tức ngực. · Viêm tuyến vú, tắc sữa [2][3][4]. |
Cách châm : | Châm thẳng, hoặc châm nghiêng, hướng ra phía ngoài, sâu 0,3-0,5 thốn. Cứu 5-10 phút. |
2. XÍCH TRẠCH (LU-5)
Đặc điểm : | Huyệt Hợp thuộc Thủy. Huyệt “tả” của kinh Phế. |
Vị trí : | Trên nếp gấp khuỷu tay, chỗ lõm bờ ngoài gân cơ nhị đầu cánh tay[1][2][3][4][5][6][7], bờ trong cơ cánh tay quay (cơ ngửa dài) [1][2][3]. |
Chủ trị : | · Đau khuỷu tay, đau thần kinh quay.
· Ho, hen suyễn, tức ngực, viêm họng, viêm phế quản. · Viêm tuyến vú, tắc sữa [2][4]. |
Cách châm : | Châm thẳng, sâu 0,5-0,1 thốn. Cứu 5-10 phút. |
3. LIỆT KHUYẾT (LU-7)
Đặc điểm : | Huyệt Lạc. Một trong “Lục tổng huyệt” chủ trị bệnh lý vùng đầu, cổ gáy, họng. Một trong “Bát mạch giao hội huyệt” thông với mạch Nhâm. |
Vị trí : | Bờ ngoài cẳng tay [2][5][6][7], cách nếp lằn cổ tay phía trên 1,5 thốn, trên mỏm trâm quay [1][2][3][4][5][6][7], ngang chỗ nối thân với đầu dưới xương quay [1], bờ trong gân cánh tay quay (cơ ngửa dài) [1][4] (khe giữa gân cơ cánh tay quay và gân cơ dạng dài ngón cái [1]) (rãnh chữ V [6]). |
Chủ trị : | · Đau cổ tay, đau thần kinh quay.
· Ho, hen suyễn, tức ngực. · Đau đầu, đau cổ gáy, đau họng. Liệt mặt [2][3][4]. |
Cách châm : | Châm nghiêng hoặc châm ngang, sâu 0,2-0,5. Cứu 5-10 phút. |
Đặc điểm : | Huyệt Nguyên. Huyệt Du thuộc Thổ.
Huyệt Hội của Mạch. Huyệt “bổ” của kinh Phế. |
Vị trí : | Trên nếp gấp cổ tay, mặt trước khe khớp cổ tay [1][6][7], bờ trong gân cơ dạng dài ngón cái [1][2][3][4][6][7], bờ ngoài động mạch quay[2][3][6][7] (trong rãnh mạch quay [1][3][5]) |
Chủ trị : | · Đau cổ tay, đau thần kinh quay.
· Ho, hen suyễn, tức ngực. Viêm họng, viêm phế quản. · Chứng xuất huyết (hội của mạch). |
Cách châm : | Châm chếch về phía bàn tay, sâu 0,2-0,5 thốn. Cứu 5-10 phút. |
Tài liệu tham khảo
- Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp, Viện đông y, 1978. Châm cứu học tập 1. Nhà xuất bản Y học.
- Trần Thúy, Phạm Duy Nhạc, Hoàng Bảo Châu, Bộ môn Y học cổ truyền, Trường đại học Y Hà Nội, 1999. Y học cổ truyền. Nhà xuất bản Y học.
- Nghiêm Hữu Thành, Nguyễn Bá Quang. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam, 2011. Giáo trình châm cứu. Bộ y tế. Bộ giáo dục và đào tạo.
- Trương Việt Bình, Vụ khoa học và đào tạo, Bộ Y tế, 2005. Châm cứu (sách đào tạo Y sĩ Y học cổ truyền). Nhà xuất bản Y học.
- Phan Quan Chí Hiếu, 2007. Châm cứu học, tập 1. Nhà xuất bản Y học.
- Claudia Focks, 2008. Atlas of Acupuncture. Churchill Livingstone.
- Peter Deadman, Kevin Baker and Mazin Al-Khafaji, 2000. A Manual of Acupuncture. Journal of Chinese Medicine Publications.
2015-02-04 18:26:14